
Cố lên bằng tiếng Nhật, chúc may mắn, tôi sẽ cố gắng bằng tiếng Nhật
Cố lên tiếng Nhật là gì? Trong bài viết này, Xuatkhaulaodongvn sẽ gửi tới các bạn các cách nói cố lên trong tiếng Nhật khác nhau mà bạn có thể sử dụng hàng ngày.
1. 頑 張 っ て Ganbatte: cố lên nhé, hãy cố lên nhé
Cách nói này còn 1 số biến thể khác như:
頑張れ (ganbare) : cố lên;
頑張ろう (ganbarou) : cùng cố gắng nhé;
頑張って(ganbatte : cố lên;
頑張ってよ(gambatteyo : cố lên đó nhé;
頑張ってね(gambattene : cố lên nhé;
2. う ま く い く と い い ね Umaku Ikuto Iine : chúc may mắn
3. じっくりいこうよ (Jikkuri Ikouyo) Hãy cố gắng hơn nữa
3. 無理はしないでね (Muri Wa Shi¬naidene) Đừng quá thúc ép bản thân, Hãy cẩn trọng
4. 元気出してね / 元気出せよ! (Genki Dashite ne / Genki Daseyo!) Hãy cố gắng hơn nữa
5. 踏ん張って / 踏ん張れ (Fun¬batte / Fun¬bare Bạn đang làm rất tốt!
6. 気楽にね / 気楽にいこうよ! (Kirakuni ne / Kirakuni Ikouyo!) Hãy thoải mái thư giãn
7. ベストを尽くしてね “Hãy làm tốt nhất!”
8. 踏ん張ってね ふんばって : cố thêm lên
9. 気楽(kiraku)に行(i)こうよ !気楽にね : Cứ thoải mái thôi nhé ! Không cần phải căng thẳng đâu
10. ベストを尽(tsu)くしてね : nỗ lực tốt nhất mà bạn có thể nhé
11. しっかり : Hãy tập trung, hãy cẩn thận
12. 楽(tano)しんでね : Hãy tận hưởng đi (hay dùng trong thể thao, không quan trọng thắng thua)
13. うまくいくといいね ( Umaku Ikuto Iine) Nó có nghĩa như là “Chúc may mắn”.
14. がんばります:Tôi sẽ cố gắng
Trên đây là bài viết “Cố lên tiếng Nhật”. Nếu có nhu cầu về các chương trình du học Nhật Bản hoặc xuất khẩu lao động vui lòng liên hệ theo số hotline: 0986120111 – Nguyễn Hoài Nam – Trưởng phòng Nhật Bản