
Ganbatte là gì? Ganbatte kudasai là gì? Cách nói cố lên trong tiếng Nhật
Ganbatte là gì trong tiếng Nhật ganbatte mang nghĩ là cố lên. Bạn có thể để ý là người Nhật thường cổ vũ nhau bằng cách nói Ganbatte.
Mục Lục
- 1 Ganbatte là gì trong tiếng Nhật ganbatte mang nghĩ là cố lên. Bạn có thể để ý là người Nhật thường cổ vũ nhau bằng cách nói Ganbatte.
- 2 Vậy Ganbatte là gì?
- 3 Ganbatte kudasai là gì?
- 4 Từ chúc may mắn trong tiếng Nhật là gì?
- 5 Tôi sẽ cố gắng bằng tiếng Nhật
- 6 Tôi sẽ làm được tiếng Nhật
- 7 Tiến lên trong tiếng Nhật
Ở Nhật Bản khi cổ vũ ai đó có rất nhiều câu cổ vũ khác nhau. Nhưng người Việt Nam khi học hoặc tìm hiểu về tiếng Nhật biết nhiều nhất đó là từ ganbatte.
Vậy Ganbatte là gì?
Ganbatte là gì trong tiếng Nhật ganbatte mang nghĩ là cố lên. Bạn có thể để ý là người Nhật thường cổ vũ nhau bằng cách nói Ganbatte.

Ganbatte kudasai là gì?
Ganbatte kudasai mang nghĩa là cậu cố gắng lên.
Ngoài ra ở Nhật còn có rất nhiều câu khác như:
頑張れ (ganbare) : cố lên;
頑張ろう (ganbarou) : cùng cố gắng nhé;
頑張って(ganbatte : cố lên;
頑張ってよ(gambatteyo : cố lên đó nhé;
頑張ってね(gambattene : cố lên nhé;
踏ん張ってね ふんばって : cố thêm lên
気楽(kiraku)に行(i)こうよ !気楽にね : Cứ thoải mái thôi nhé ! Không cần phải căng thẳng đâu
ベストを尽(tsu)くしてね : nỗ lực tốt nhất mà bạn có thể nhé
しっかり : Hãy tập trung, hãy cẩn thận
楽(tano)しんでね : Hãy tận hưởng đi (hay dùng trong thể thao, không quan trọng thắng thua)
応援(ouen)しています. Tôi luôn ủng hộ. Câu này có thể dùng để động viên người trên
Một số từ bạn có thể tham khảo thêm để nói trong tiếng Nhật:
Từ chúc may mắn trong tiếng Nhật là gì?
ご幸運を祈っています。: Chúc bạn may mắn
Tôi sẽ cố gắng bằng tiếng Nhật
がんばります:Tôi sẽ cố gắng
Tôi sẽ làm được tiếng Nhật
ベ ス ト を 尽 く し て ね: Tôi sẽ làm được
Tiến lên trong tiếng Nhật
Nghĩa tiếng Nhật (日本語) : 前進
Cách đọc : ぜんしん
Trên đây là bài viết “ganbatte là gì?”. Hi vọng là bài viết có thể cung cấp cho các bạn những thông tin hữu ích trong việc học tiếng Nhật.